Đọc nhanh: 这儿 (nghiện nhi). Ý nghĩa là: ở đây; nơi này; chỗ này, lúc này; từ đây. Ví dụ : - 我们可以在这儿休息一下。 Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.. - 这儿很安静,适合学习。 Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.. - 我觉得这儿的风景很美。 Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.
这儿 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở đây; nơi này; chỗ này
这里
- 我们 可以 在 这儿 休息 一下
- Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.
- 这儿 很 安静 , 适合 学习
- Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.
- 我 觉得 这儿 的 风景 很 美
- Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lúc này; từ đây
这时候 (只用在''打、从、由''后面)
- 打 这儿 起 , 我 每天 坚持 锻炼
- Từ đây, mỗi ngày tôi phải kiên trì luyện tập.
- 由 这儿 起 , 我们 将 进行 检查
- Từ đây, chúng tôi bắt đầu kiểm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这儿
- 乐 先生 刚搬 到 这儿
- Ông Lạc vừa chuyển đến đây.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
这›