这儿 zhèr
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện nhi】

Đọc nhanh: 这儿 (nghiện nhi). Ý nghĩa là: ở đây; nơi này; chỗ này, lúc này; từ đây. Ví dụ : - 我们可以在这儿休息一下。 Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.. - 这儿很安静适合学习。 Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.. - 我觉得这儿的风景很美。 Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.

Ý Nghĩa của "这儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

这儿 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở đây; nơi này; chỗ này

这里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 这儿 zhèér 休息 xiūxī 一下 yīxià

    - Chúng ta có thể nghỉ ngơi một chút ở đây.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér hěn 安静 ānjìng 适合 shìhé 学习 xuéxí

    - Ở đây rất yên tĩnh, thích hợp để học tập.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这儿 zhèér de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Tôi thấy phong cảnh ở đây rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lúc này; từ đây

这时候 (只用在''打、从、由''后面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这儿 zhèér 每天 měitiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Từ đây, mỗi ngày tôi phải kiên trì luyện tập.

  • volume volume

    - yóu 这儿 zhèér 我们 wǒmen jiāng 进行 jìnxíng 检查 jiǎnchá

    - Từ đây, chúng tôi bắt đầu kiểm tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这儿

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng 刚搬 gāngbān dào 这儿 zhèér

    - Ông Lạc vừa chuyển đến đây.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - mǎi le 大瓜 dàguā 这个 zhègè 小瓜 xiǎoguā shì 头儿 tóuer

    - mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 哪儿 nǎér 吃得了 chīdéle 这么 zhème duō

    - Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?

  • volume volume

    - cóng 这儿 zhèér 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn 天河 tiānhé

    - Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.

  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao