Đọc nhanh: 云霄 (vân tiêu). Ý nghĩa là: mây xanh; trời cao. Ví dụ : - 响彻云霄 vang thấu trời cao. - 直上云霄 thẳng tới mây xanh
云霄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây xanh; trời cao
极高的天空;天际
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云霄
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 歌声 雄壮 响彻云霄
- tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 雷动 的 欢呼声 响彻云霄
- tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
霄›