Đọc nhanh: 云霄飞车 (vân tiêu phi xa). Ý nghĩa là: tàu lượn siêu tốc. Ví dụ : - 就好像你第一次做云霄飞车 Nó giống như lần đầu tiên bạn đi tàu lượn siêu tốc.
云霄飞车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu lượn siêu tốc
roller coaster
- 就 好像 你 第一次 做 云霄飞车
- Nó giống như lần đầu tiên bạn đi tàu lượn siêu tốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云霄飞车
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 列车 飞驰 而 过
- đoàn tàu lao vùn vụt qua.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 我们 在 云层 上面 飞行
- Chúng tôi bay trên những đám mây.
- 就 好像 你 第一次 做 云霄飞车
- Nó giống như lần đầu tiên bạn đi tàu lượn siêu tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
车›
霄›
飞›