品味 pǐnwèi
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm vị】

Đọc nhanh: 品味 (phẩm vị). Ý nghĩa là: thưởng thức; nếm; nếm thử; nếm mùi, thưởng thức; nghiền ngẫm; ngẫm, hương vị. Ví dụ : - 他在品味红酒。 Anh ấy đang nếm thử rượu vang.. - 品味寿司是一种享受。 Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.. - 我在品味他的诗句。 Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.

Ý Nghĩa của "品味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

品味 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thưởng thức; nếm; nếm thử; nếm mùi

品尝

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 品味 pǐnwèi 红酒 hóngjiǔ

    - Anh ấy đang nếm thử rượu vang.

  • volume volume

    - 品味 pǐnwèi 寿司 shòusī shì 一种 yīzhǒng 享受 xiǎngshòu

    - Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.

✪ 2. thưởng thức; nghiền ngẫm; ngẫm

琢磨体会;玩味

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 品味 pǐnwèi de 诗句 shījù

    - Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品味 pǐnwèi 艺术 yìshù

    - Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.

品味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hương vị

品质和风味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这酒 zhèjiǔ 品味 pǐnwèi 独特 dútè

    - Rượu này có hương vị độc đáo.

  • volume volume

    - 咖啡 kāfēi de 品味 pǐnwèi 浓郁 nóngyù

    - Hương vị cà phê đậm đà.

✪ 2. gu

品格; 趣味

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 品味 pǐnwèi zhēn 独特 dútè

    - Gu thẩm mỹ của cô ấy thật độc đáo.

  • volume volume

    - yǒu hěn hǎo de 品味 pǐnwèi

    - Anh ấy có gu thẩm mỹ rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品味

  • volume volume

    - 品味 pǐnwèi zhè 道菜 dàocài yào 用心 yòngxīn

    - Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.

  • volume volume

    - 品尝 pǐncháng 味道 wèidao

    - nếm thử hương vị

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 品味 pǐnwèi 体尝 tǐcháng

    - thưởng thức và bình phẩm.

  • volume volume

    - 咖啡 kāfēi de 品味 pǐnwèi 浓郁 nóngyù

    - Hương vị cà phê đậm đà.

  • volume volume

    - 葱能 cōngnéng dāng 调味品 tiáowèipǐn yòng

    - Hành có thể dùng làm gia vị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品味 pǐnwèi 艺术 yìshù

    - Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.

  • volume volume

    - de 品味 pǐnwèi zhēn 独特 dútè

    - Gu thẩm mỹ của cô ấy thật độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao