Đọc nhanh: 品味 (phẩm vị). Ý nghĩa là: thưởng thức; nếm; nếm thử; nếm mùi, thưởng thức; nghiền ngẫm; ngẫm, hương vị. Ví dụ : - 他在品味红酒。 Anh ấy đang nếm thử rượu vang.. - 品味寿司是一种享受。 Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.. - 我在品味他的诗句。 Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.
品味 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng thức; nếm; nếm thử; nếm mùi
品尝
- 他 在 品味 红酒
- Anh ấy đang nếm thử rượu vang.
- 品味 寿司 是 一种 享受
- Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.
✪ 2. thưởng thức; nghiền ngẫm; ngẫm
琢磨体会;玩味
- 我 在 品味 他 的 诗句
- Tôi đang thưởng thức câu thơ của anh ấy.
- 他 喜欢 品味 艺术
- Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.
品味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hương vị
品质和风味
- 这酒 品味 独特
- Rượu này có hương vị độc đáo.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
✪ 2. gu
品格; 趣味
- 她 的 品味 真 独特
- Gu thẩm mỹ của cô ấy thật độc đáo.
- 他 有 很 好 的 品味
- Anh ấy có gu thẩm mỹ rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品味
- 品味 这 道菜 要 用心
- Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.
- 品尝 味道
- nếm thử hương vị
- 仔细 品味 体尝
- thưởng thức và bình phẩm.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
- 葱能 当 调味品 用
- Hành có thể dùng làm gia vị.
- 他 喜欢 品味 艺术
- Anh ấy thích thưởng thức nghệ thuật.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 她 的 品味 真 独特
- Gu thẩm mỹ của cô ấy thật độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
品›