Đọc nhanh: 咀嚼 (trớ tước). Ý nghĩa là: nhai; nhai kỹ, nghiền ngẫm; suy ngẫm. Ví dụ : - 她喜欢咀嚼口香糖。 Cô ấy thích nhai kẹo cao su.. - 我在咀嚼一块巧克力。 Tôi đang nhai một miếng sô cô la.. - 她细心咀嚼每一口。 Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
咀嚼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhai; nhai kỹ
用牙齿磨碎食物
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 我 在 咀嚼 一块 巧克力
- Tôi đang nhai một miếng sô cô la.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiền ngẫm; suy ngẫm
比喻对事物反复揣摩;体会
- 她 咀嚼 着 电影 的 意义
- Cô ấy đang suy ngẫm ý nghĩa của bộ phim.
- 我 喜欢 咀嚼 书中 的 哲理
- Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咀嚼
✪ 1. 咀嚼 + tân ngữ
- 我们 应该 咀嚼 他 的 建议
- Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.
- 她 喜欢 咀嚼 文学作品
- Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咀嚼
- 他 慢慢 咀嚼 食物
- Anh ấy từ từ nhai thức ăn.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 她 喜欢 咀嚼 文学作品
- Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
- 我 在 咀嚼 一块 巧克力
- Tôi đang nhai một miếng sô cô la.
- 我们 应该 咀嚼 他 的 建议
- Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.
- 我 喜欢 咀嚼 书中 的 哲理
- Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咀›
嚼›