咀嚼 jǔjué
volume volume

Từ hán việt: 【trớ tước】

Đọc nhanh: 咀嚼 (trớ tước). Ý nghĩa là: nhai; nhai kỹ, nghiền ngẫm; suy ngẫm. Ví dụ : - 她喜欢咀嚼口香糖。 Cô ấy thích nhai kẹo cao su.. - 我在咀嚼一块巧克力。 Tôi đang nhai một miếng sô cô la.. - 她细心咀嚼每一口。 Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

Ý Nghĩa của "咀嚼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

咀嚼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhai; nhai kỹ

用牙齿磨碎食物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 口香糖 kǒuxiāngtáng

    - Cô ấy thích nhai kẹo cao su.

  • volume volume

    - zài 咀嚼 jǔjué 一块 yīkuài 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi đang nhai một miếng sô cô la.

  • volume volume

    - 细心 xìxīn 咀嚼 jǔjué měi 一口 yīkǒu

    - Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiền ngẫm; suy ngẫm

比喻对事物反复揣摩;体会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咀嚼 jǔjué zhe 电影 diànyǐng de 意义 yìyì

    - Cô ấy đang suy ngẫm ý nghĩa của bộ phim.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 书中 shūzhōng de 哲理 zhélǐ

    - Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.

  • volume volume

    - 咀嚼 jǔjué 那首 nàshǒu shī de 韵味 yùnwèi

    - Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咀嚼

✪ 1. 咀嚼 + tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咀嚼 jǔjué de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咀嚼

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 咀嚼 jǔjué 食物 shíwù

    - Anh ấy từ từ nhai thức ăn.

  • volume volume

    - 食物 shíwù zài 吞咽 tūnyàn 前要 qiányào 仔细 zǐxì 咀嚼 jǔjué

    - Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 文学作品 wénxuézuòpǐn

    - Cô ấy thích nghiền ngẫm các tác phẩm văn học.

  • volume volume

    - 手术 shǒushù hòu 咀嚼 jǔjué 吞咽 tūnyàn dōu huì 感到 gǎndào 困难 kùnnán

    - Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.

  • volume volume

    - 细心 xìxīn 咀嚼 jǔjué měi 一口 yīkǒu

    - Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.

  • volume volume

    - zài 咀嚼 jǔjué 一块 yīkuài 巧克力 qiǎokèlì

    - Tôi đang nhai một miếng sô cô la.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 咀嚼 jǔjué de 建议 jiànyì

    - Chúng ta nên suy ngẫm lời khuyên của anh ấy.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 咀嚼 jǔjué 书中 shūzhōng de 哲理 zhélǐ

    - Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Zǔ , Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ , Trớ , , Tứ , Tữ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBM (口月一)
    • Bảng mã:U+5480
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Jiáo , Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBWI (口月田戈)
    • Bảng mã:U+56BC
    • Tần suất sử dụng:Cao