品尝 pǐncháng
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm thường】

Đọc nhanh: 品尝 (phẩm thường). Ý nghĩa là: nếm thử; thưởng thức. Ví dụ : - 我们品尝了这道菜。 Chúng tôi đã nếm thử món ăn này.. - 他品尝了这瓶酒。 Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.. - 她喜欢品尝新饮料。 Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.

Ý Nghĩa của "品尝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

品尝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếm thử; thưởng thức

慢慢地尝,仔细地感受食物的味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng le zhè 道菜 dàocài

    - Chúng tôi đã nếm thử món ăn này.

  • volume volume

    - 品尝 pǐncháng le 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng xīn 饮料 yǐnliào

    - Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 品尝

✪ 1. 品尝 + Tân ngữ (美酒/美食/新茶/...)

nếm thử cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng le 美酒 měijiǔ

    - Chúng tôi đã nếm thử rượu ngon.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 各种 gèzhǒng 美食 měishí

    - Tôi thích nếm các món ăn ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品尝

  • volume volume

    - 品尝 pǐncháng 味道 wèidao

    - nếm thử hương vị

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 品味 pǐnwèi 体尝 tǐcháng

    - thưởng thức và bình phẩm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 品尝 pǐncháng le zhè 道菜 dàocài

    - Chúng tôi đã nếm thử món ăn này.

  • volume volume

    - 品尝 pǐncháng le 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Anh ấy đã nếm thử chai rượu này.

  • volume volume

    - xiǎng 品尝 pǐncháng 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 品尝 pǐncháng 美食 měishí

    - Bỏ lỡ thưởng thức đồ ăn ngon.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 品尝 pǐncháng 各种 gèzhǒng 美食 měishí

    - Tôi thích nếm các món ăn ngon.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 渴望 kěwàng 品尝 pǐncháng 各地 gèdì 美食 měishí

    - Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+6 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBMMI (火月一一戈)
    • Bảng mã:U+5C1D
    • Tần suất sử dụng:Cao