Đọc nhanh: 口味 (khẩu vị). Ý nghĩa là: hương vị; mùi vị, khẩu vị; gu (thích một khẩu vị nào đó), sở thích; đam mê. Ví dụ : - 这个菜的口味很好。 Hương vị của món này rất ngon.. - 这种饼干口味独特. Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.. - 这种茶的口味很清新。 Hương vị của loại trà này rất tươi mát.
口味 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hương vị; mùi vị
饮食品的滋味
- 这个 菜 的 口味 很 好
- Hương vị của món này rất ngon.
- 这种 饼干 口味 独特
- Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.
- 这种 茶 的 口味 很 清新
- Hương vị của loại trà này rất tươi mát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khẩu vị; gu (thích một khẩu vị nào đó)
各人对于味道的爱好
- 食堂 里 的 菜 不 对 我 的 口味
- Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.
- 每个 人 的 口味 都 不 一样
- Khẩu vị của mỗi người là khác nhau.
✪ 3. sở thích; đam mê
比喻个人的兴趣、爱好
- 这部 电影 不 符合 他 的 口味
- Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.
- 这 款 衣服 符合 他 的 时尚 口味
- Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口味
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 抿 一口 茶 品味 香
- Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 是 它 成就 了 美味可口 的 小 蛋糕
- Đó là những gì làm cho nó ngon hơn.
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 这个 菜 的 口味 很 好
- Hương vị của món này rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
味›