口味 kǒuwèi
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu vị】

Đọc nhanh: 口味 (khẩu vị). Ý nghĩa là: hương vị; mùi vị, khẩu vị; gu (thích một khẩu vị nào đó), sở thích; đam mê. Ví dụ : - 这个菜的口味很好。 Hương vị của món này rất ngon.. - 这种饼干口味独特. Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.. - 这种茶的口味很清新。 Hương vị của loại trà này rất tươi mát.

Ý Nghĩa của "口味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

口味 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hương vị; mùi vị

饮食品的滋味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè cài de 口味 kǒuwèi hěn hǎo

    - Hương vị của món này rất ngon.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 口味 kǒuwèi 独特 dútè

    - Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng chá de 口味 kǒuwèi hěn 清新 qīngxīn

    - Hương vị của loại trà này rất tươi mát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khẩu vị; gu (thích một khẩu vị nào đó)

各人对于味道的爱好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 食堂 shítáng de cài duì de 口味 kǒuwèi

    - Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén de 口味 kǒuwèi dōu 一样 yīyàng

    - Khẩu vị của mỗi người là khác nhau.

✪ 3. sở thích; đam mê

比喻个人的兴趣、爱好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 符合 fúhé de 口味 kǒuwèi

    - Bộ phim này không hợp với sở thích của anh ấy.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 衣服 yīfú 符合 fúhé de 时尚 shíshàng 口味 kǒuwèi

    - Bộ đồ này hợp với sở thích thời trang của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口味

  • volume volume

    - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - yào 知道 zhīdào 梨子 lízi de 滋味 zīwèi 就要 jiùyào 亲口 qīnkǒu 尝一尝 chángyīcháng

    - Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.

  • volume volume

    - mǐn 一口 yīkǒu chá 品味 pǐnwèi xiāng

    - Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - shì 成就 chéngjiù le 美味可口 měiwèikěkǒu de xiǎo 蛋糕 dàngāo

    - Đó là những gì làm cho nó ngon hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 闻到 wéndào 厨房 chúfáng de 香味 xiāngwèi zhí 流口水 liúkǒushuǐ

    - Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè cài de 口味 kǒuwèi hěn hǎo

    - Hương vị của món này rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao