品位 pǐnwèi
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm vị】

Đọc nhanh: 品位 (phẩm vị). Ý nghĩa là: phẩm vị; phẩm chất; giá trị; chất lượng, hàm lượng (nguyên tố trong quặng), vị thế; địa vị; cấp bậc. Ví dụ : - 她的文化品位很独特。 Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.. - 这件衣服的品位很高。 Chiếc áo này có chất lượng rất cao.. - 她对艺术的品位很高。 Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

Ý Nghĩa của "品位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

品位 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phẩm vị; phẩm chất; giá trị; chất lượng

指人或事物的品质、价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 文化 wénhuà 品位 pǐnwèi hěn 独特 dútè

    - Phẩm chất văn hóa của cô ấy rất độc đáo.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Chiếc áo này có chất lượng rất cao.

  • volume volume

    - duì 艺术 yìshù de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hàm lượng (nguyên tố trong quặng)

矿石中含有所需元素或它的化合物的量(常用百分比表示)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 矿石 kuàngshí de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Khối quặng này có hàm lượng rất cao.

  • volume volume

    - 品位 pǐnwèi 影响 yǐngxiǎng 提炼 tíliàn 效率 xiàolǜ

    - Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.

  • volume volume

    - 提高 tígāo 矿石 kuàngshí 品位 pǐnwèi hěn 重要 zhòngyào

    - Nâng cao hàm lượng quặng rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. vị thế; địa vị; cấp bậc

古代指官阶、位次

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 品位 pǐnwèi yǒu hěn gāo de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về địa vị.

  • volume volume

    - 品位 pǐnwèi 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Địa vị cần thời gian để phát triển.

  • volume volume

    - zài cháo zhōng de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品位

  • volume volume

    - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - duì 艺术 yìshù de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 矿石 kuàngshí de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Khối quặng này có hàm lượng rất cao.

  • volume volume

    - 提高 tígāo 矿石 kuàngshí 品位 pǐnwèi hěn 重要 zhòngyào

    - Nâng cao hàm lượng quặng rất quan trọng.

  • volume volume

    - duì 品位 pǐnwèi yǒu hěn gāo de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về địa vị.

  • volume volume

    - zài cháo zhōng de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 品位 pǐnwèi hěn gāo

    - Chiếc áo này có chất lượng rất cao.

  • - 订单 dìngdān shàng 需要 xūyào 标明 biāomíng 商品 shāngpǐn de 数量 shùliàng 单位 dānwèi

    - Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao