Đọc nhanh: 调味品 (điệu vị phẩm). Ý nghĩa là: gia vị; đồ gia vị; vị liệu, diêm tương. Ví dụ : - 一种味道浓郁的好调味品和甜的干果之间有一个有趣的对比 Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
调味品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia vị; đồ gia vị; vị liệu
调理食物滋味的物料
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
✪ 2. diêm tương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调味品
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 仔细 品味 体尝
- thưởng thức và bình phẩm.
- 调味品
- đồ gia vị
- 葱能 当 调味品 用
- Hành có thể dùng làm gia vị.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 她 的 品味 真 独特
- Gu thẩm mỹ của cô ấy thật độc đáo.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
品›
调›