Đọc nhanh: 咸鱼 (hàm ngư). Ý nghĩa là: Cá mắm, cá muối, Người không có ước mơ, không muốn động tay làm gì cả. Ví dụ : - 非名校出身,如何咸鱼翻身? Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
✪ 1. Cá mắm, cá muối
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
✪ 1. Người không có ước mơ, không muốn động tay làm gì cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸鱼
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 鱼 很 咸
- Cá rất mặn.
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 我 就是 一条 咸鱼
- Tôi chính là một chú cá mặn.
- 他们 在 河 涌边 钓鱼
- Họ đang câu cá bên ngã ba sông.
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
鱼›