Đọc nhanh: 去玩儿 (khứ ngoạn nhi). Ý nghĩa là: Đi chơi. Ví dụ : - 今天我们一起去玩儿。 Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
去玩儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi chơi
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去玩儿
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
- 周末 看 什么 书 , 出去 玩儿 吧
- Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
去›
玩›