合租 hézū
volume volume

Từ hán việt: 【hợp tô】

Đọc nhanh: 合租 (hợp tô). Ý nghĩa là: thuê nhà ở ghép. Ví dụ : - 他是一个找不到活干的演员住在合租的房子里 Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

Ý Nghĩa của "合租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuê nhà ở ghép

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合租

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 租赁 zūlìn 合同 hétóng hěn 详细 xiángxì

    - Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 签了 qiānle 租赁 zūlìn 合同 hétóng

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.

  • volume volume

    - zhè 房租 fángzū 合同 hétóng 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.

  • volume volume

    - 不合时宜 bùhéshíyí

    - không hợp thời; lỗi thời; trái mùa

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 租金 zūjīn hěn 合理 hélǐ

    - Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao