Đọc nhanh: 合租 (hợp tô). Ý nghĩa là: thuê nhà ở ghép. Ví dụ : - 他是一个找不到活干的演员住在合租的房子里 Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
合租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuê nhà ở ghép
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合租
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 我们 签了 租赁 合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng cho thuê.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 这个 房子 的 租金 很 合理
- Tiền thuê của căn nhà này rất hợp lý.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
租›