Đọc nhanh: 地牛翻身 (địa ngưu phiên thân). Ý nghĩa là: (Tw) (coll.) Động đất (Theo một câu chuyện dân gian, động đất là do chuyển động không thường xuyên của một con bò sống dưới mặt đất.).
地牛翻身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (coll.) Động đất (Theo một câu chuyện dân gian, động đất là do chuyển động không thường xuyên của một con bò sống dưới mặt đất.)
(Tw) (coll.) earthquake (According to a folk tale, earthquakes are caused by the occasional movements of an ox that lives under the earth.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地牛翻身
- 他们 正在 翻耕 耕地
- Họ đang cày xới đất canh tác.
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
牛›
翻›
身›