Đọc nhanh: 翻身 (phiên thân). Ý nghĩa là: lẫy; trở mình; xoay mình; cựa mình, vùng lên; vươn mình, đổi đời. Ví dụ : - 婴儿三个月才会自己翻身。 Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.. - 你翻过身去, 我给你抹药。 Em quay người lại để anh bôi thuốc.. - 翻身的机会终于来了。 Cơ hội vùng lên cuối cũng đã tới.
翻身 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lẫy; trở mình; xoay mình; cựa mình
躺着转动身体
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 你 翻过 身去 我 给 你 抹 药
- Em quay người lại để anh bôi thuốc.
✪ 2. vùng lên; vươn mình
比喻从受压迫、受剥削的情况下解放出来
- 翻身 的 机会 终于 来 了
- Cơ hội vùng lên cuối cũng đã tới.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
✪ 3. đổi đời
比喻从根本 上改变落后面貌或不利局面。
- 他 终于 在经济上 翻 了 身
- Anh ấy cuối cùng cũng đổi đời rồi.
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻身
- 咱 穷人 都 翻身 了
- người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
- 翻动 身子
- trở mình
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
- 翻身 的 机会 终于 来 了
- Cơ hội vùng lên cuối cũng đã tới.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 他 终于 在经济上 翻 了 身
- Anh ấy cuối cùng cũng đổi đời rồi.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 许多 地区 都 实现 了 经济 翻身
- Nhiều khu vực đã có sự chuyển mình về kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
身›