jiù
volume volume

Từ hán việt: 【cứu】

Đọc nhanh: (cứu). Ý nghĩa là: đau lòng; đau đớn; cắn rứt; day dứt. Ví dụ : - 负疚。 cảm thấy đau lòng; day dứt.. - 内疚于心。 trong lòng đau đớn; cắn rứt trong lòng; day dứt lương tâm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau lòng; đau đớn; cắn rứt; day dứt

对于自己的错误感到内心痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 负疚 fùjiù

    - cảm thấy đau lòng; day dứt.

  • volume volume

    - 内疚 nèijiù 于心 yúxīn

    - trong lòng đau đớn; cắn rứt trong lòng; day dứt lương tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 歉疚 qiànjiù 心情 xīnqíng

    - áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 负疚 fùjiù

    - cảm thấy đau lòng; day dứt.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愧疚 kuìjiù

    - Cô ấy cảm thấy rất áy náy.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 愧疚 kuìjiù

    - Tôi cảm thấy tội lỗi về chuyện này.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Thất bại này khiến cô ấy cảm thấy áy náy.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.

  • volume volume

    - 深感 shēngǎn 自疚 zìjiù

    - cảm thấy áy náy không yên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNO (大弓人)
    • Bảng mã:U+759A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình