Đọc nhanh: 和尚多了山门没关 (hoà thượng đa liễu sơn môn một quan). Ý nghĩa là: Lắm sãi không ai đóng cửa chùa.
和尚多了山门没关 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắm sãi không ai đóng cửa chùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚多了山门没关
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他关 好门 后 , 又 检查 了 锁
- Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.
- 我 查找 了 多家 书店 和 图书馆 , 但 没查 到 任何 信息
- Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
- 我 和 他 好多年 没 见面 了
- Tôi với cậu ấy đã nhiều năm không gặp rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
关›
和›
多›
尚›
山›
没›
门›