Đọc nhanh: 小和尚念经 (tiểu hoà thượng niệm kinh). Ý nghĩa là: tiểu hòa thượng đọc kinh; thuận miệng nói ra; buột miệng nói ra (không có ẩn ý).
小和尚念经 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu hòa thượng đọc kinh; thuận miệng nói ra; buột miệng nói ra (không có ẩn ý)
有口无心诵经时,小和尚只是跟着念,而不明白其中含意用以比喻人心直口快而无恶意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小和尚念经
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
⺌›
⺍›
小›
尚›
念›
经›