Đọc nhanh: 花和尚 (hoa hoà thượng). Ý nghĩa là: hoa hoà thượng; sư phá giới (chỉ hoà thượng không giữ giới quy, như uống rượu, ăn thịt...).
花和尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa hoà thượng; sư phá giới (chỉ hoà thượng không giữ giới quy, như uống rượu, ăn thịt...)
指不守戒规 (如喝酒、吃肉等) 的和尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花和尚
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
尚›
花›