Đọc nhanh: 和文 (hoà văn). Ý nghĩa là: chữ Nhật; tiếng Nhật.
和文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ Nhật; tiếng Nhật
日本文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和文
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 我 在 学习 和文
- Tôi đang học tiếng Nhật Bản.
- 她 同时 学 中文 和 法语
- Cô ấy học tiếng Trung và tiếng Pháp cùng lúc.
- 她 说话 很 斯文 , 语气 非常 柔和
- Cô ấy nói chuyện rất lịch sự, giọng nói rất nhẹ nhàng.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
文›