Đọc nhanh: 稍微和婉 (sảo vi hoà uyển). Ý nghĩa là: êm êm.
稍微和婉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. êm êm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍微和婉
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
- 她 说话 很 婉和
- Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 婉嫕 ( 和婉 柔顺 )
- hoà nhã dịu dàng
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
婉›
微›
稍›