咄咄 duōduō
volume volume

Từ hán việt: 【đốt đốt】

Đọc nhanh: 咄咄 (đốt đốt). Ý nghĩa là: việc quái gở; việc quái đản. Ví dụ : - 咄咄怪事 việc quái gở

Ý Nghĩa của "咄咄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咄咄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc quái gở; việc quái đản

叹词,表示惊诧或感叹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咄咄

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • volume volume

    - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đoát , Đốt
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUU (口山山)
    • Bảng mã:U+5484
    • Tần suất sử dụng:Trung bình