Đọc nhanh: 逼人太甚 (bức nhân thái thậm). Ý nghĩa là: đi quá xa (trong việc áp bức mọi người), đẩy ai đó đi quá xa.
逼人太甚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi quá xa (trong việc áp bức mọi người)
to go too far (in oppressing people)
✪ 2. đẩy ai đó đi quá xa
to push sb too far
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼人太甚
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 够 了 。 我要 发怒 了 , 别 欺人太甚
- Đủ rồi. tôi điên lên rồi, đừng có ức hiếp người quá đáng.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 他 这个 人太 倔
- Anh ấy quá thẳng thắn.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
太›
甚›
逼›