Đọc nhanh: 咄咄称奇 (đốt đốt xưng kì). Ý nghĩa là: thè lưỡi ngạc nhiên.
咄咄称奇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thè lưỡi ngạc nhiên
to cluck one's tongue in wonder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咄咄称奇
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 这 魔术 妙 令人称奇
- Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.
- 她 被 称为 音乐界 的 奇葩
- Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.
- 咄咄怪事
- mầu nhiệm lạ lùng.
- 咄咄怪事
- việc quái gở
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咄›
奇›
称›