咄嗟 duōjiē
volume volume

Từ hán việt: 【đốt tá】

Đọc nhanh: 咄嗟 (đốt tá). Ý nghĩa là: rao.

Ý Nghĩa của "咄嗟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咄嗟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rao

吆喝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咄嗟

  • volume volume

    - 嗟叹 jiētàn

    - ca thán.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 嗟来之食 jiēláizhīshí

    - Tôi không ăn của ăn xin.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • volume volume

    - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 接受 jiēshòu 嗟来之食 jiēláizhīshí

    - Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đoát , Đốt
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUU (口山山)
    • Bảng mã:U+5484
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Juē
    • Âm hán việt: Ta
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTQM (口廿手一)
    • Bảng mã:U+55DF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình