Đọc nhanh: 咄嗟立办 (đốt ta lập biện). Ý nghĩa là: làm xong ngay; làm được ngay.
咄嗟立办 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm xong ngay; làm được ngay
原指主人一吩咐,仆人立刻就办好,现在指马上就办到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咄嗟立办
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
咄›
嗟›
立›