Đọc nhanh: 怪事 (quái sự). Ý nghĩa là: sự việc kỳ quái; chuyện quái dị; chuyện kỳ lạ; quái sự. Ví dụ : - 咄咄怪事 mầu nhiệm lạ lùng.
怪事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự việc kỳ quái; chuyện quái dị; chuyện kỳ lạ; quái sự
奇怪的事情
- 咄咄怪事
- mầu nhiệm lạ lùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪事
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
- 想起 这件 事儿 就 觉得 怪 堵心 的
- nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.
- 这件 事 吗 , 也 不能 怪 他们
- Chuyện này ấy à, cũng không thể trách họ được.
- 今天 遇到 了 一些 奇怪 的 事情
- Hôm nay tôi gặp một vài việc kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
怪›