Đọc nhanh: 呼吁 (hô dụ). Ý nghĩa là: hô hào; kêu gọi; cầu cứu. Ví dụ : - 他呼吁大家保护环境。 Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.. - 他呼吁大家团结起来。 Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.. - 政府呼吁公众节约用水。 Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
呼吁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hô hào; kêu gọi; cầu cứu
向个人或社会申述; 请求援助或主持公道
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吁
- 呼吁
- kêu gọi; hô hào
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 呼吁 各界人士 捐款 赈济 灾区
- kêu gọi nhân dân khắp nơi giúp đỡ vùng thiên tai.
- 民众 呼吁 倒台 现任 领导
- Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吁›
呼›