Đọc nhanh: 吹呼 (xuy hô). Ý nghĩa là: phê bình; chỉ trích.
吹呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phê bình; chỉ trích
批评,指责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹呼
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
呼›