Đọc nhanh: 呐喊 (niệt hảm). Ý nghĩa là: gào thét; kêu gào. Ví dụ : - 摇旗呐喊。 gào thét phất cờ.
呐喊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gào thét; kêu gào
大声喊叫助威
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呐喊
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 体育老师 喊 了 稍息 !
- Giáo viên thể dục hô lên "Nghỉ!"
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 他 在 街上 呐喊
- Anh ấy hét lớn trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呐›
喊›