Đọc nhanh: 呼之即来 (hô chi tức lai). Ý nghĩa là: luôn ở bên cạnh và gọi, đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ.
呼之即来 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luôn ở bên cạnh và gọi
always at sb's beck and call
✪ 2. đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ
to come when called (idiom); ready and compliant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼之即来
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
即›
呼›
来›