Đọc nhanh: 呼之即来,挥之即去 (hô chi tức lai huy chi tức khứ). Ý nghĩa là: luôn ở bên cạnh và gọi, đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ.
呼之即来,挥之即去 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luôn ở bên cạnh và gọi
always at sb's beck and call
✪ 2. đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ
to come when called (idiom); ready and compliant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼之即来,挥之即去
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
即›
去›
呼›
挥›
来›