Đọc nhanh: 哈克贝利·芬历险记 (ha khắc bối lợi phân lịch hiểm ký). Ý nghĩa là: Cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn của Mark Twain 馬克 · 吐溫 | 马克 · 吐温 [Ma3 ke4 · Tu3 wen1].
哈克贝利·芬历险记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn của Mark Twain 馬克 · 吐溫 | 马克 · 吐温 [Ma3 ke4 · Tu3 wen1]
Adventures of Huckleberry Finn by Mark Twain 馬克·吐溫|马克·吐温[Ma3 ke4 · Tu3 wen1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈克贝利·芬历险记
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
利›
历›
哈›
芬›
记›
贝›
险›