Đọc nhanh: 呜咽 (ô ế). Ý nghĩa là: nức nở; nghẹn ngào, thảm thiết nghẹn ngào (tiếng nước chảy, tiếng đàn sáo). Ví dụ : - 她呜咽着叙述她自己悲哀的身世。 Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.. - 她呜咽着诉说自已的孩子是怎样死去的。 Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
呜咽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nức nở; nghẹn ngào
低声哭泣
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
✪ 2. thảm thiết nghẹn ngào (tiếng nước chảy, tiếng đàn sáo)
形容凄切的水声或丝竹声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呜咽
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 咽喉 要 地
- chỗ hiểm yếu
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 哽咽
- nghẹn ngào
- 咽 唾沫
- nuốt nước bọt
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呜›
咽›