Đọc nhanh: 巫 (vu). Ý nghĩa là: bà mo; thầy mo; phù thuỷ; thầy pháp; mo, họ Vu. Ví dụ : - 小巫见大巫。 phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
巫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bà mo; thầy mo; phù thuỷ; thầy pháp; mo
指女巫;巫师
- 小巫见大巫
- phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
✪ 2. họ Vu
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 我会 想到 办法 救出 那个 男巫
- Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra
- 我 是 个 贝内特 女巫
- Tôi là phù thủy Bennett.
- 这 就是 巫毒 数学
- Đây là toán học voodoo.
- 小巫见大巫
- phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 巫师 帽是 万圣节 的 经典 装扮
- Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巫›