Đọc nhanh: 巫婆 (vu bà). Ý nghĩa là: bà mo; bà đồng; rí, bà cốt. Ví dụ : - 巫婆装扮神仙欺骗人。 bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
巫婆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bà mo; bà đồng; rí
女巫
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
✪ 2. bà cốt
以装神弄鬼替人祈祷为职业的女人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫婆
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 你 有 推荐 的 巫毒 女王 吗
- Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婆›
巫›