啜泣 chuàiqì
volume volume

Từ hán việt: 【xuyết khấp】

Đọc nhanh: 啜泣 (xuyết khấp). Ý nghĩa là: khóc nức nở. Ví dụ : - 幽幽啜泣 khóc thút thít

Ý Nghĩa của "啜泣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

啜泣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khóc nức nở

抽噎;抽抽搭搭地哭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幽幽啜泣 yōuyōuchuòqì

    - khóc thút thít

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啜泣

  • volume volume

    - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng yīn 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大而 tàidàér 哭泣 kūqì

    - Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.

  • volume volume

    - 幽幽啜泣 yōuyōuchuòqì

    - khóc thút thít

  • volume volume

    - 啜泣 chuòqì zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.

  • volume volume

    - 难过 nánguò jiù huì 哭泣 kūqì

    - Cứ hễ buồn là cô ấy lại khóc.

  • volume volume

    - 佇立 zhùlì 以泣 yǐqì 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Cô ấy đứng đó mà khóc, tâm trạng rất buồn.

  • volume volume

    - yīn 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 机会 jīhuì ér 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc vì đã bỏ lỡ một cơ hội quan trọng.

  • volume volume

    - 啜饮 chuòyǐn zhe 牛奶 niúnǎi

    - Cô ấy uống sữa nóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuò
    • Âm hán việt: Xuyết
    • Nét bút:丨フ一フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:REEE (口水水水)
    • Bảng mã:U+555C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao