Đọc nhanh: 耳咽管 (nhĩ ế quản). Ý nghĩa là: vòi ơ-tát (nối tai giữa với họng).
耳咽管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòi ơ-tát (nối tai giữa với họng)
从中耳向下通咽部的管子,是由骨和软骨构成的,有调节鼓膜内外两边压力的作用也叫欧氏管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳咽管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咽›
管›
耳›