Đọc nhanh: 哽咽 (ngạnh yết). Ý nghĩa là: nghẹn ngào; nghẹn lời. Ví dụ : - 眼圈发红,声音哽咽。 vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.. - 她哽咽了一下。 Cô ấy nghẹn ngào một chút.. - 隔壁传来一声哽咽。 Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
哽咽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghẹn ngào; nghẹn lời
哭时不能痛快地出声也作梗咽
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 哽咽 了 一下
- Cô ấy nghẹn ngào một chút.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哽咽
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 隔壁 传来 一声 哽咽
- Cách vách truyền đến một tiếng nghẹn ngào.
- 哽咽
- nghẹn ngào
- 她 哽咽 了 一下
- Cô ấy nghẹn ngào một chút.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 孩子 的 哭声 哽咽 不断
- Tiếng khóc của đứa trẻ nghẹn ngào không ngừng.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咽›
哽›