骇人听闻 hàiréntīngwén
volume volume

Từ hán việt: 【hãi nhân thính văn】

Đọc nhanh: 骇人听闻 (hãi nhân thính văn). Ý nghĩa là: nghe rợn cả người; kinh sợ; khủng khiếp. Ví dụ : - 战俘营中骇人听闻的生活惨状外人是很难完全体验到的. Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

Ý Nghĩa của "骇人听闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骇人听闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe rợn cả người; kinh sợ; khủng khiếp

使人听了非常吃惊 (多指社会上发生的坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骇人听闻

  • volume volume

    - 手下 shǒuxià tīng huà de rén dōu 辞退 cítuì le

    - ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不许 bùxǔ xiàng 主人 zhǔrén 打听 dǎtīng 这件 zhèjiàn shì

    - Họ cấm tôi hỏi chủ tôi về điều đó.

  • volume volume

    - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • volume volume

    - 骇人听闻 hàiréntīngwén

    - nghe rợn cả người

  • volume volume

    - 听而不闻 tīngérbúwén de 建议 jiànyì

    - Anh ấy nghe mà không để tâm đến lời khuyên của tôi.

  • volume volume

    - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 耸人听闻 sǒngréntīngwén

    - Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.

  • volume volume

    - 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shū céng 轰动一时 hōngdòngyīshí

    - Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hài
    • Âm hán việt: Hãi
    • Nét bút:フフ一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYVO (弓一卜女人)
    • Bảng mã:U+9A87
    • Tần suất sử dụng:Cao