Đọc nhanh: 闻讯 (văn tấn). Ý nghĩa là: để nhận tin tức (trong số).
闻讯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhận tin tức (trong số)
to receive news (of)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻讯
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 通讯社
- Thông tấn xã của Trung Quốc.
- 我 闻讯 后 立即 赶来
- Tôi nghe tin rồi lập tức đến ngay.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讯›
闻›