听装 tīng zhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【thính trang】

Đọc nhanh: 听装 (thính trang). Ý nghĩa là: đóng hộp. Ví dụ : - 听装奶粉 sữa bột đóng hộp

Ý Nghĩa của "听装" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng hộp

用听子包装的

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng zhuāng 奶粉 nǎifěn

    - sữa bột đóng hộp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听装

  • volume volume

    - tīng zhuāng 奶粉 nǎifěn

    - sữa bột đóng hộp

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 假装 jiǎzhuāng 认真 rènzhēn 听讲 tīngjiǎng

    - Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē dōu shì 听装 tīngzhuāng 饮料 yǐnliào

    - Đây đều là nước ngọt đóng lon.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 听装 tīngzhuāng de 饮料 yǐnliào hěn 美味 měiwèi

    - Nước giải khát trong hộp này rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao