Đọc nhanh: 听众 (thính chúng). Ý nghĩa là: người nghe; thính giả. Ví dụ : - 听众点播的音乐节目。 tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.. - 这一支曲子演奏得出神入化,听众被深深地吸引住了。 bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.. - 尊敬的各位领导, 各位评委, 各位听众!大家好 Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
听众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nghe; thính giả
听讲演、音乐或广播的人
- 听众 点播 的 音乐节目
- tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听众
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 虚心听取 群众 意见
- khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.
- 他 感人 的 演讲 足以 赢得 听众 的 支持
- Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 这场 报告 抓住 了 很多 听众 的 心
- báo cáo này đã chiếm được cảm tình của nhiều người nghe.
- 这 首歌 迷人 了 每 一个 听众
- Bài hát này đã làm mê mị từng người nghe.
- 她 的 故事 征服 了 整个 听众
- Câu chuyện của cô ấy đã thuyết phục toàn bộ người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
听›