听众 tīngzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【thính chúng】

Đọc nhanh: 听众 (thính chúng). Ý nghĩa là: người nghe; thính giả. Ví dụ : - 听众点播的音乐节目。 tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.. - 这一支曲子演奏得出神入化听众被深深地吸引住了。 bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.. - 尊敬的各位领导, 各位评委, 各位听众大家好 Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người

Ý Nghĩa của "听众" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

听众 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người nghe; thính giả

听讲演、音乐或广播的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听众 tīngzhòng 点播 diǎnbō de 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.

  • volume volume

    - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • volume volume

    - 尊敬 zūnjìng de 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo 各位 gèwèi 评委 píngwěi 各位 gèwèi 听众 tīngzhòng 大家 dàjiā hǎo

    - Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听众

  • volume volume

    - 歌声 gēshēng yuè le 听众 tīngzhòng 耳朵 ěrduo

    - Giọng hát làm vui tai người nghe.

  • volume volume

    - 倾听 qīngtīng 群众 qúnzhòng de 呼声 hūshēng

    - lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.

  • volume volume

    - 虚心听取 xūxīntīngqǔ 群众 qúnzhòng 意见 yìjiàn

    - khiêm tốn lắng nghe ý kiến của quần chúng.

  • volume volume

    - 感人 gǎnrén de 演讲 yǎnjiǎng 足以 zúyǐ 赢得 yíngde 听众 tīngzhòng de 支持 zhīchí

    - Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.

  • volume volume

    - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 报告 bàogào 抓住 zhuāzhù le 很多 hěnduō 听众 tīngzhòng de xīn

    - báo cáo này đã chiếm được cảm tình của nhiều người nghe.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 迷人 mírén le měi 一个 yígè 听众 tīngzhòng

    - Bài hát này đã làm mê mị từng người nghe.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 征服 zhēngfú le 整个 zhěnggè 听众 tīngzhòng

    - Câu chuyện của cô ấy đã thuyết phục toàn bộ người nghe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao