Đọc nhanh: 听腻了 (thính nị liễu). Ý nghĩa là: chán ngấy thính giác. Ví dụ : - 他老是说好话想打动我,我都听腻了 Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
听腻了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán ngấy thính giác
fed up of hearing
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听腻了
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 他 一 听 就 气炸 了
- Anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
- 不要 管 了 , 听 他 去 吧
- Cứ kệ cho anh ta đi.
- 他 听 了 这句 话 , 立刻 拉下脸来
- anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 那些 话 我 都 听腻 了
- mấy lời nói của cậu ấy tôi chán ngán cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
听›
腻›