Đọc nhanh: 守财奴 (thủ tài nô). Ý nghĩa là: thần giữ của (mỉa mai); kẻ nô lệ đồng tiền; kẻ bủn xỉn; người keo kiệt. Ví dụ : - 这人真抠搜像个守财奴。 người này keo kiệt như là Trùm Sò.
守财奴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần giữ của (mỉa mai); kẻ nô lệ đồng tiền; kẻ bủn xỉn; người keo kiệt
指有钱而非常吝啬的人 (含讥讽意) 也说看财奴 (kāncáinú)
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守财奴
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奴›
守›
财›