Đọc nhanh: 铁公鸡 (thiết công kê). Ý nghĩa là: vắt cổ chày ra nước; rán sành ra mỡ (ví với người keo kiệt, bủn xỉn.).
铁公鸡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắt cổ chày ra nước; rán sành ra mỡ (ví với người keo kiệt, bủn xỉn.)
比喻一毛不拔非常吝啬的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁公鸡
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
铁›
鸡›
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
Thi ân rộng khắp; cứu giúp dân chúng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng; hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ! 子貢曰: 如有博施於民而能濟眾; 何如? 可謂仁乎? 子曰: 何事於仁; 必也聖乎 (Ung dã 雍也) Tử Cống nói: Nếu có ngườ
thích làm việc thiện; hay bố thí