Đọc nhanh: 伥鬼 (trành quỷ). Ý nghĩa là: ma cọp vồ (theo truyền thuyết, người bị cọp vồ ăn thịt biến thành ma, không dám tách ra khỏi cọp mà lại còn giúp cọp ăn thịt người khác).
伥鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma cọp vồ (theo truyền thuyết, người bị cọp vồ ăn thịt biến thành ma, không dám tách ra khỏi cọp mà lại còn giúp cọp ăn thịt người khác)
传说中被老虎咬死的人变成的鬼,这个鬼不敢离开老虎,反而给老虎做帮凶 参看〖为虎作伥〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伥鬼
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伥›
鬼›