伥鬼 chāng guǐ
volume volume

Từ hán việt: 【trành quỷ】

Đọc nhanh: 伥鬼 (trành quỷ). Ý nghĩa là: ma cọp vồ (theo truyền thuyết, người bị cọp vồ ăn thịt biến thành ma, không dám tách ra khỏi cọp mà lại còn giúp cọp ăn thịt người khác).

Ý Nghĩa của "伥鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伥鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ma cọp vồ (theo truyền thuyết, người bị cọp vồ ăn thịt biến thành ma, không dám tách ra khỏi cọp mà lại còn giúp cọp ăn thịt người khác)

传说中被老虎咬死的人变成的鬼,这个鬼不敢离开老虎,反而给老虎做帮凶 参看〖为虎作伥〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伥鬼

  • volume volume

    - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • volume volume

    - shì 讨厌鬼 tǎoyànguǐ

    - Anh ta là một tên đáng ghét.

  • volume volume

    - 魔鬼 móguǐ zhù zài 山洞 shāndòng

    - Ma quỷ sống trong hang động.

  • volume volume

    - shì 吝啬鬼 lìnsèguǐ

    - Anh ấy là một thánh keo kiệt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迷信 míxìn 鬼神 guǐshén

    - Anh ấy luôn sùng bái thần linh.

  • volume volume

    - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • volume volume

    - bèi 大家 dàjiā 嘲笑 cháoxiào shì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō 应该 yīnggāi shì 梦魇 mèngyǎn 就是 jiùshì 鬼压床 guǐyāchuáng 什么 shénme de

    - Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāng
    • Âm hán việt: Trành
    • Nét bút:ノ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPO (人心人)
    • Bảng mã:U+4F25
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao