Đọc nhanh: 皇戚 (hoàng thích). Ý nghĩa là: hoàng thích.
皇戚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇戚
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 那门 亲戚 常 来
- Người họ hàng đó thường đến.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戚›
皇›