Đọc nhanh: 君子动口不动手 (quân tử động khẩu bất động thủ). Ý nghĩa là: Tử động khẩu không động thủ.
君子动口不动手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tử động khẩu không động thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子动口不动手
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 车子 骤然 不动 了
- Xe đột ngột không di chuyển nữa.
- 我 拿 不动 这个 盒子
- Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
口›
君›
子›
手›