Đọc nhanh: 后脸儿 (hậu kiểm nhi). Ý nghĩa là: sau lưng; quay lưng; phía sau; mặt sau (của vật). Ví dụ : - 前面走的那个人,看后脸儿好像张老师! người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!. - 怎么把钟的后脸儿朝前摆着? sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
后脸儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau lưng; quay lưng; phía sau; mặt sau (của vật)
指人或东西的背面
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后脸儿
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 他 的 脸 有点儿 方
- Mặt anh ấy có chút vuông.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
后›
脸›