Đọc nhanh: 名满天下 (danh mãn thiên hạ). Ý nghĩa là: nổi tiếng thế giới.
名满天下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng thế giới
world famous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名满天下
- 威名 天下 扬
- uy danh lẫy lừng
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
- 此事 早已 垂名 天下
- Việc này đã nổi tiếng khắp thiên hạ từ lâu.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 她 昨天 产下 了 一名 男婴
- Cô ấy đã sinh ra một bé trai vào hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
名›
天›
满›
nổi danhđược biết đến rộng rãi (thành ngữ)
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
như sấm bên tai; tên tuổi vang dội (thường là lời ca tụng khi mới gặp người nổi tiếng)
Nổi Tiếng Thế Giới (Thành Ngữ)
Nổi tiếng gần xa
tên của bạn đã được biết đến với tôi trong một thời gian dài (lịch sự)